Thứ Tư, 17 tháng 10, 2012

Các kiểu dữ liệu cơ bản


1) Kiểu số nguyên
TỪ KHOÁ PHẠM VI
INTEGER - 32768 ..32767
BYTE 0 ..25
WORD 0 .. 65535
SHORTINT - 128 .. 127
LONGINT - 2147483648 .. 2147483647
* Dữ liệu kiểu số nguyên sử dụng các phép toán ; công , trừ, nhân, chia thông thường , và 2 phép toán khác là lấy phần dư của phép chia – Mod, Lấy phần nguyên cuả phép chia - Div
Ví dụ : 50 mod 7 = 1 , 50 div 7 = 7
2) Kiểu số thực từ khóa Real phạm vi : 2.9 x 10-39 .. 1.7 x 10 38
* Các phép toán của kiểu số nguyên đều dùng cho kiểu số thực , trừ 2 phép div và mod
CÁC HÀM SỐ HỌC DUNG CHO DỮ LIỆU KIỂU SỐ
Kí hiệu Ý nghĩa
ABS(X) Lấy trị tuyệt đối của x X là số thực
SQR(X) Lấy bình phương của x
SQRT(X) Lấy căn bậc 2 của x
SIN(X) Lấy sin(x)
TRUNC(X) Lấy phần nguyên cuả x
ROUND(X) Làm tròn x
ODD(N) True nếu n lẽ, False nếu n chẳn
PRED(N) N + 1 N là số nguyên
SUCC(N) N - 1
3)Kiểu logic
Từ khoá Boolean chỉ nhận 1 trong 2 giá trị là True(đúng) hoặc False(sai)
Các phép toán của dữ liệu kiểu logic A, B là biến kiểu boolean
A B A and B A or B Not A Not B
TRUE TRUE TRUE TRUE FALSE FALSE
TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE TRUE
FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE FALSE
FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE TRUE
Các phép so sánh đều trả về dữ liệu kiểu logic
4)Kiểu kí tự
Từ khoá Char giá trị là 1 kí tự, như a M 1 ….
Dữ liệu kiểu char có dấu ‘ ‘ bao lại
ví dụ : X : char X:= ‘d’
Các hàm liên quan đến kiểu char
Ord(a) Cho số thứ tự của a trong bảng mã ASCII a là biến kiểu char
Chr(n) hay #n Cho kí tự có số thứ tự là n
Pred(a) Cho kí tự đứng trước a
Succ(a) Cho kí tự đứng sau a

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét